Xe tải Đô Thành IZ200 nằm trong Series IZ là một trong những dòng xe nhận được nhiều sự quan tâm và chú ý của đông đảo khách hàng hiện nay. Đây chính là một dòng xe được hãng cho ra mắt thị trường vào tháng 6/2020, với tải trọng 2 Tấn cực kỳ phù hợp cho khách hàng chở hàng nhẹ vào nội thành, khu dân cư. Thiết kế ngoại thất không có nhiều thay đổi so với phiên bản IZ49, giữ nguyên kiểu dáng vốn được khách hàng vô cùng yêu thích. Bên cạnh đó, nó còn có nhiều cải tiến về tính năng cũng như nội thất, mang tới cho khách hàng dòng xe tải nhẹ chất lượng cực cao.
Cùng Ô Tô Miền Nam điểm qua một số điểm nổi bật của xe tải Đô Thành IZ200 nhé!
Nội Thất

Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, cụm đèn pha và xi nhan nổi bật

Góc lật đầu cabin rộng dễ kiêm tra

Remote điều khiển khoá hoặc mở cửa xe từ xa

Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu giúp quan sát tốt
Ngoại Thất

Với 3 ghế ngồi có dây đai an toàn

Hệ thống giải trí – hệ thống điều hoà

Khoang lái thoáng mát

Vô lăng gật gù thuận tiện cho việc lái xe

Kính chỉnh điện thuận lợi ngay trên khung cửa tài

Ngăn đựng đồ tiện lợi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI XE | IZ200 | IZ200 TMB | IZ200 TK | IZ200 TL |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.540 | |||
Khối lượng hàng hóa | – | 1.990 | 1.870 | 1.990 |
Khối lượng bản thân | 1.820 | 2.355 | 2.475 | 2.355 |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 64 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.400 x 1.870 x 2.025 | 5.455 x 1.880 x 2.900 | 5.510 x 1.880 x 2.760 | 5.455 x 1.880 x 2.025 |
Kích thước lòng thùng hàng | – | 3.700 x 1.760 x 660/1.770 | 3.700 x 1.740 x 1.770 | 3.700 x 1.760 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | |||
Vết bánh xe trước | 1.385 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO IV | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
kiểu hộp số | JC528T8L, cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 18V – 80A | |||
Ắc quy | 12V – 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 6.50-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 40.4 | |||
Tốc độ tối đa: km/h | 103 | 103 | 98 | 103 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 6 |